Tấm ốp nhôm (hay tấm nhôm Aluminium) là một trong những sản phẩm mà người dùng Việt Nam không còn xa lạ, được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày như ốp trang trí ngoài trời, nội thất tòa nhà, showroom, làm biển quảng cáo, bảng hiệu …. Rất đa dạng màu sắc và kiểu dáng. Dưới đây là bảng giá tấm nhôm Aluminium bạn có thể tham khảo.
Vậy tấm ốp nhôm là gì? Bao nhiêu? Nộp đơn ở đâu? Sau đây mời các bạn cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Tấm Aluminium là gì?
– Tấm ốp nhôm là một trong những vật liệu hoàn hảo cho ngành xây dựng, nó có thể được sử dụng cho mặt dựng, bảng hiệu, biển quảng cáo … Nó có trọng lượng khá nhẹ và màu sắc phù hợp với người sử dụng.
– Bảng nhôm kính là loại bảng nhựa hợp kim được cấu tạo từ hai lớp chất liệu nhôm và một lớp lõi nhựa có chất kết dính siêu bền nên còn được gọi là bảng nhôm nhựa hay bảng nhôm nhựa. Phần lõi nhựa này là loại nhựa tái sinh có khả năng chống cháy tốt.
– Ngày nay, tấm nhôm được sử dụng rất phổ biến ở cả trong nhà và ngoài trời, đặc biệt là làm tường hoặc vách ngăn, bảng hiệu, biển quảng cáo…
Bảng giá tấm nhôm Aluminium
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại nhôm tấm khác nhau với giá từ vài trăm nghìn đồng đến cả nghìn đồng tùy theo độ dày và màu sắc của tấm. Nội thất Nhị Hà chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá một số loại Alu phổ biến trên thị trường để quý khách hàng tham khảo.
Bảng giá nhôm tấm
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY TẤM | ĐỘ DÀY NHÔM | GIÁ BÁN THAM KHẢO (vnđ) |
A | Tấm nhôm alu hàng trong nhà PET | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 2mm | 0.06mm | 250,000 |
EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) | ||||
EV2002 màu trắng sứ (pure white) | ||||
EV2003 màu trắng sữa (matt white) | ||||
EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze) | ||||
2 | EV2005 màu vàng nhũ (golden) | 3mm | 310,000 | |
3 | EV2006 xanh ngọc (jade silver) | 4mm | 384,000 | |
4 | EV2007 xanh tím (dark blue) | 2mm | 0.10mm | 352,000 |
5 | EV2008 xanh coban (telecom blue) | 3mm | 410,000 | |
6 | EV2009 xanh nước biển (cambridge blue) | 4mm | 495,000 | |
7 | EV2010 màu đỏ (red) | 3mm | 0.15mm | 500,000 |
8 | EV2011 màu cam (orange) | 4mm | 582,000 | |
9 | EV2012 màu vàng (yellow) | 5mm | 675,000 | |
10 | EV2014 xanh bưu điện (post green) | 3mm | 0.18mm | 548,000 |
11 | EV2015 xanh viettel (finland green) | 4mm | 625,000 | |
12 | EV2016 màu đen (black) | 5mm | 710,000 | |
13 | EV2017 màu xám (munirus) | 6mm | 805,000 | |
14 | EV2018 xanh lá cây (grass green) | 3mm | 0.21mm | 680,000 |
15 | EV2019 màu hồng (rose red) | 4mm | 776,000 | |
16 | EV2020 nâu cà phê (coffee bronze) | 5mm | 899,000 | |
B | Tấm nhôm alu hàng ngoài trời PVDF | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 3mm | 0.21mm | 805,000 |
EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) | ||||
2 | EV3002 màu trắng sứ (pure white) | 4mm | 885,000 | |
3 | EV3003 màu trắng sữa (matt white) | 5mm | 980,000 | |
4 | EV3005 màu vàng nhũ (golden) | 6mm | 1,099,000 | |
5 | EV3006 xanh ngọc (jade silver) | 3mm | 0.30mm | 974,000 |
6 | EV3007 xanh tím (dark blue) | 4mm | 1,049,000 | |
7 | EV3008 xanh coban (telecom blue) | 5mm | 1,145,000 | |
8 | EV3010 màu đỏ (red) | 6mm | 1,279,000 | |
9 | EV3012 màu vàng (yellow) | 4mm | 0.40mm | 1,235,000 |
10 | EV3015 xanh viettel (finland green) | 5mm | 1,302,000 | |
11 | EV3016 màu đen (black) | 6mm | 1,415,000 | |
12 | EV3017 màu xám (munirus) | 4mm | 0.50mm | 1,389,000 |
13 | EV3035 xanh lá cây (grass green) | 5mm | 1,771,000 | |
14 | EV3038 màu hồng (rose red) | 6mm | 1,609,000 | |
C | Tấm ốp nhôm alu màu đặc biệt | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 2mm | 0.08mm 0.10mm 0.21mm 0.30mm 0.40mm 0.50mm | Liên hệ |
EV2013 bạc xước (silver brushed) | ||||
EV2021 vân gỗ nhạt (walnut) | ||||
EV2024 đá đỏ (rose red) | ||||
EV2025 vân gỗ đậm (brown walnut) | ||||
EV2026 xước vàng (gold brushed) | ||||
EV2027 gỗ đỏ (red walnut) | 3mm | |||
EV2033 xước đen | 4mm | |||
D | Tấm ốp nhôm alu Trieuchen (Triều Chen) Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm | |||
1 | Vân Gỗ ( VG 300 – 301 ) | 3mm | 0.06mm | 330,000 |
2 | PE (Trang trí nội thất) | 3mm | 0.06mm | 315,000 |
3mm | 0.08mm | 390,000 | ||
4mm | 450,000 | |||
3mm | 0.1mm | 420,000 | ||
4mm | 480,000 | |||
3mm | 0.12mm | 475,000 | ||
4mm | 535,000 | |||
3 | GH – SH –BH – AS (Sơn Xước, Sơn Nhám) | 3mm | 0.12mm | 500,000 |
4mm | 560,000 | |||
4 | Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP | 3mm | 0.12mm | 585,000 |
4mm | 645,000 | |||
5 | Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP : 306 – 336 – 332 | 3mm | 0.12mm | 665,000 |
4mm | 725,000 | |||
6 | Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester) SP 210- 302-308-312-324 | 3mm | 0.2mm | 740,000 |
4mm | 800,000 | |||
7 | Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP: 999 – 304 – 306 – 336 | 3mm | 0.2mm | 830,000 |
4mm | 910,000 | |||
5mm | 990,000 | |||
8 | Nhôm kiếng Inox, Vàng (MR : 000 – 002 – 004) | 3mm | 0.2mm | 935,000 |
4mm | 1,035,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,115,000 | ||
4mm | 1,215,000 | |||
9 | Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF – 2 lớp) PVDF – 210 -180 – 313 – 170 – 330 – 246 – 053 – 380 – 612 – 190 – 103 – 837 | 3mm | 0.2mm | 840,000 |
4mm | 920,000 | |||
5mm | 1,000,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,050,000 | ||
4mm | 1,130,000 | |||
5mm | 1,210,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,320,000 | ||
5mm | 1,400,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,490,000 | ||
5mm | 1,570,000 | |||
10 | Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF – 3 lớp ) PVDF –813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 | 3mm | 0.2mm | 940,000 |
4mm | 1,020,000 | |||
5mm | 1,100,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,130,000 | ||
4mm | 1,210,000 | |||
5mm | 1,290,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,400,000 | ||
5mm | 1,480,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,570,000 | ||
5mm | 1,650,000 | |||
11 | SP – 999 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm | 1,040,000 |
4mm | 1,120,000 | |||
5mm | 1,200,000 | |||
12 | PVDF – 999 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm | 1,210,000 |
4mm | 1,290,000 | |||
5mm | 1,370,000 | |||
E | Tấm ốp nhôm alu Top American Tac Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm | |||
1 | Ngoại thất TAC – F 2 lớp (Sơn PVDF – Kynar500) F 801 – 803 – 805 – 807 – 809 – 811 – 815 – 380 – 612 – 823 – 103 – 837 | 3mm | 0.2mm | 840,000 |
4mm | 920,000 | |||
5mm | 1,000,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,050,000 | ||
4mm | 1,130,000 | |||
5mm | 1,210,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,320,000 | ||
5mm | 1,400,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,490,000 | ||
5mm | 1,570,000 | |||
2 | Ngoại thất TAC – F 3 lớp (Sơn PVDF – Kynar500) F 813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 | 3mm | 0.2mm | 940,000 |
4mm | 1,020,000 | |||
5mm | 1,100,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,130,000 | ||
4mm | 1,210,000 | |||
5mm | 1,290,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,400,000 | ||
5mm | 1,480,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,570,000 | ||
5mm | 1,650,000 | |||
3 | Ngoại thất TAC –F (Sơn PVDF – Kynar500) F 821 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm | 1,210,000 |
4mm | 1,290,000 | |||
5mm | 1,370,000 | |||
4 | Ngoại thất TAC – SP (Sơn Super Polyester) | 3mm | 0.1mm | 510,000 |
4mm | 570,000 | |||
3mm | 0.12mm | 585,000 | ||
4mm | 645,000 | |||
3mm | 0.2mm | 740,000 | ||
4mm | 800,000 | |||
5 | Ngoại thất TAC – SP SP 304 – 306 – 336 – 332 (Màu đỏ, cam) | 3mm | 0.12mm | 665,000 |
4mm | 725,000 | |||
3mm | 0.2mm | 830,000 | ||
4mm | 910,000 | |||
6 | Ngoại thất TAC – SP SP 103 – 807 – 837 – 811 (Màu Metallic) | 3mm | 0.12mm | 630,000 |
4mm | 680,000 | |||
3mm | 0.2mm | 770,000 | ||
4mm | 850,000 | |||
7 | Nhôm Kiếng đen (TAC – BMR) | 3mm | 0.2mm | 935,000 |
4mm | 1,035,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,115,000 | ||
4mm | 1,215,000 | |||
8 | Nhôm Kiếng Inox, vàng (TAC – WMR, YMR) | 3mm | 0.2mm | 935,000 |
4mm | 1,035,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,115,000 | ||
4mm | 1,315,000 | |||
9 | Xước, nhám (E318TEX, | 3mm | 0.12mm | 500,000 |
10 | 334TEX, 304, 306,307) | 4mm | 560,000 | |
E | Tấm ốp nhôm alu Albest Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm | |||
Màu xám bạc 2001, trắng sữa 2002, vàng đồng 2005 | 2mm | 0.05mm | 179,000 | |
3mm | 207,000 | |||
Xanh bích 2008, đỏ 2010, vàng 2012, đen 2016, xanh lá non 2018… | 2mm | 0.06mm | 225,000 | |
3mm | 290,000 | |||
Vân gỗ đỏ 2028 | 2mm | 0.06mm | 235,000 | |
3mm | 298,000 |
Ghi chú:
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT): 10%
– Hàng mới 100% theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
– Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian và chỉ mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của nhôm tấm
– Tấm nhựa nhẹ và dễ lắp đặt, tấm nhôm nhẹ và mịn không cần sơn là một ưu điểm, tiết kiệm chi phí và tạo mẫu mã đẹp vì có khả năng uốn cong. Tính linh hoạt để tạo thành các mái vòm, góc hoặc cột tròn …
– Ván có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy tốt, chịu nhiệt từ -50 ℃ đến 80 ℃.
Nhôm tấm có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa, bền màu, không cong vênh, mối mọt trong mọi điều kiện môi trường.
– Màu sắc đa dạng bắt mắt đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Thi công lắp đặt tấm nhôm xingfa nhanh chóng, dễ dàng và sạch sẽ. Giá cả phù hợp với đại đa số người dùng tại Việt Nam.
Ứng dụng của nhôm tấm trong thực tế
Trong thực tế ngày nay, ứng dụng của nhôm tấm khá rộng rãi, sau đây là một số ứng dụng nổi bật cụ thể:
– Ốp trang trí nhà cao tầng, nhà ga, bến du thuyền, sân vận động …
– Tấm nhôm cho văn phòng, showroom, nhà hàng, siêu thị …
– Tấm ốp nhôm Làm panô, biển quảng cáo, biển chỉ dẫn….
Trên đây là một số thông tin và tấm nhôm Aluminium và những ưu điểm của nó mang lại trong cuộc sống, cùng với bảng giá tấm nhôm Aluminium mà bạn có thể tham khảo nhé.