Este Là Gì? Tính Chất, Danh Pháp, Hóa Học Đại Cương

by adminmtvt
0 comment
este-la-gi-a3-mtvt

este là gì? Este là sản phẩm thu được bằng cách thay thế nhóm OH trong axit cacboxylic bằng một nhóm OR.

este-la-gi-a3-mtvt

1.este là gì?

Este là sản phẩm thu được bằng cách thay thế nhóm OH trong axit cacboxylic bằng một nhóm OR.

Este đơn giản có công thức cấu tạo sau:

este-la-gi-a4-mtvt

– Công thức chung của một số este thường gặp:

+ Este no, đơn chức, mạch hở: CnH2n + 1COOCmH2m + 1 hoặc CxH2xO2 (n ≥ 0; m ≥ 1; x ≥ 2).

+ Este đơn chức: CxHyO2 hoặc RCOOR ‘(x ≥ 2; y ≥ 4; y chẵn; y ≤ 2x):

+ Este của axit đơn chức và ancol đa chức: (RCOO) xR ‘.

+ Este của axit đa chức và ancol đơn chức: R (COOR ‘) x.

+ Este của axit đa chức và ancol đa chức: Rt (COO) xyR’x.

* Lưu ý: Số nhóm chức este là bội số chung của số nhóm chức rượu và axit.

2. Cách đọc tên Este (danh pháp).

1. Dùng rượu đơn chức R’OH

tên este = tên hiđrocacbon R ‘+ tên nhóm axit (đổi ic thành at)

Ví dụ: HCOOC2H5: etyl fomat;

CH3COOC2H5: etyl axetat

CH2 = CH-COO-CH3: metyl acrylat

2. Sử dụng cồn đa dụng

Tên este = tên rượu + tên axit-bazơ

Ví dụ: CH2OOC-CH3: Ethylene Glycol Diacetate

Các tính chất vật lý của Esther

– Chủ yếu là chất lỏng, các este có khối lượng phân tử rất lớn có thể ở thể rắn (ví dụ mỡ động vật, sáp ong…)

– Nhiệt độ sôi thấp và dễ bay hơi vì không tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử.

– Nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước vì không tạo liên kết hiđro liên phân tử với nước.

Hầu hết các este đều có mùi thơm đặc trưng như:

Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2 (CH3) 2 có vị chuối

Etyl butyrat: CH3CH2CH2COOC4H9 có vị dứa

Geranyl axetat: CH3COOC10H17 mùi hoa hồng

Nó là một dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ.

5. Làm thế nào để chuẩn bị Esther

1. Este hóa rượu và axit

yR (COOH) x + xR ‘(OH) y

Ry (COO) xyR’x + xyH2O (H2SO4, t0)

2. Thực hiện phản ứng cộng axit và hiđrocacbon không no.

RCOOH + C2H2 → RCOOCH = CH2

3. Thực hiện phản ứng tạo muối Na của axit với dẫn xuất halogen.

RCOONa + R’X → RCOOR ‘+ NaX (xt, t0)

4. Thực hiện phản ứng giữa phenol và anhiđrit axit.

(RCO) 2O + C6H5OH → RCOOC6H5 + RCOOH

tại vì. Ứng dụng Ascott

* Este có rất nhiều ứng dụng trong đời sống.

– Là dung môi như butyl axetat và amyl axetat dùng trong sản xuất chất phủ tổng hợp.

– Sản xuất nhiều chất quan trọng như poly (metyl acrylat) và poly (metyl metacrylat) để sản xuất plexiglass; polyvinyl axetat dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành polyvinyl alcohol dùng làm keo.

Một số phthalate được sử dụng làm chất hóa dẻo, dược phẩm, v.v.

Một số este có mùi thơm trái cây và được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm, trong số những loại khác.

Ví dụ: Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2 (CH3) 2: Vị chuối, dùng trong thực phẩm

Geranyl axetat: CH3COOC10H17: Hương hoa hồng, dùng trong mỹ phẩm, …

bảy. Cách xác định Este

– Formate có khả năng tráng gương.

– Thủy phân este của rượu không bền thu được anđehit đơn chức.

– Phản ứng tạo este không no làm mất màu dung dịch brom.

– Thủy phân glixerit hoặc chất béo cho sản phẩm hòa tan Cu (OH) 2.

Hy vọng bài viết về chủ đề este là gì trên đây đã mang lại kiến thức hữu ích dành cho các bạn!

You may also like

Leave a Comment